Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cao kiến


I d. (id.). Ý kiến hay và sáng suốt hơn hẳn những ý kiến thông thường. Quả là một cao kiến.

II t. Có nhiều ý kiến hay và sáng suốt, có khả năng nhìn xa thấy trước hơn hẳn người thường. Những bậc .


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.